🏈 Những Cụm Từ Cố Định Trong Tiếng Anh

ĐỌC THÊM: Tổng hợp các cụm từ cố định đi với Fire trong tiếng Anh (2) 24 - Fire hazard Nếu một thứ gì đó là Fire hazard (nguy cơ hỏa hoạn), thì nó là thứ có thể dễ dàng gây ra hoặc duy trì một đám cháy. một đồ vật, tòa nhà, v.v. có thể dễ dàng bắt lửa hoặc gây ra Bạn đang xem: Các cụm từ có định trong tiếng anh thi thptqg. a.) into b.) out of c.) besides d.) out 2) He has been…work for 2 weeks. a) in b) at c) out of d) into 3) She likes to lớn go .. A picnic. a.) for b.) on c.) for và on are correct d.) by . 4) .. General, that is true. However, there are many exceptions. Những cách nói động viên người khác trong tiếng Anh. Nếu muốn ai đó cố gắng hết sức, đừng bỏ cuộc khi làm một việc gì đó, bạn cần biết những cụm từ mang ý nghĩa động viên. Đối với các trường hợp khác nhau, bạn nên dùng cụm từ khác nhau, theo Phrase Mix. Trong tiếng anh, người bản ngữ rất hay dùng các cụm động từ để diễn đạt ý. Do not worry about trying to catch last train home, as we can easily put you up for the night (đừng lo về việc cố gắng bắt chuyến tàu cuối cùng về nhà, chúng tôi có thể cho bạn ngủ nhờ tối nay mà Tài liệu về các cụm từ cố định trong tiếng anh - Tài liệu , cac cum tu co dinh trong tieng anh - Tai lieu tại 123doc - Thư viện trực tuyến hàng đầu Việt Nam 2 - Catch a ball: bắt bóng. 3 - Catch a bus/ a train: bắt xe buýt/ tàu. 4 - Catch a chill: bị cảm lạnh. 5 - Catch a cold: bị cảm lạnh. 6 - Catch a glimpse: Nhìn thoáng qua. 7 - Catch a thief: Bắt một tên trộm. 8 - Catch a whiff: ngửi thấy. 9 - Catch sight of: Bắt gặp. 10 - Catch someone's attention: gây chú ý. Các cụm từ cố định trong tiếng anh 1. all in all: tóm l iạ 2. arm in arm: tay trong tay 3. again and again: l p i l p l iặ đ ặ ạ 4. back to back: l ng k l ngư ề ư 5. by and by: sau này, v sauề 6. day by day: hàng ngày v sauề 7. end to end: n i 2 uố đầ 8. face to face m t i m tặ đố ặ 9. hand in hand Unit 15: Fix expression - Cụm từ cố định trong luyện thi IELTS. Fix expression là các cụm từ cố định trong tiếng anh khi học IELTS, nó rất hay bị nhầm lẫn với idiom, nhưng nó chắc chắn không phải idiom nhé. Các bạn lưu ý các cụm này khi diễn đạt nha, vì đây là các ngữ cố Fixed Expression là các cụm từ cố định trong tiếng Anh, chúng rất hay bị học viên nhầm lẫn với Idiom. Các cụm này thường rất có ích cho phần thi Speaking, tuy nhiên lại không thể dễ dàng suy nghĩa của chúng ra tiếng Việt. SBbv. / / Một số cụm từ cố định theo cấu trúc STH and STH Một số cụm từ cố định theo cấu trúc STH and STH tổng hợp Một số cụm từ cố định theo cấu trúc STH and STH. Đây là những cụm từ tiếng anh mang tính chất cố định, bạn không được biến tấu hay đổi vị trí của các cum từ này. Xem thêm 100 IDIOMS quan trọng thường gặp trong các đề thi tiếng anh đại học Xem thêm 100 cụm động từ trong các đề thi tiếng anh đại AND QUIET sự tự do khỏi sự ồn ào và quấy rầy Ex He sent his children to the park so that he could have some peace and quiet. Ông ta chở con cái ra công viên để ông ta có một chút sự im AND TIMES câu chuyện của cuộc đời một người nào đó, đặc biệt theo nghĩa xã hội. Ex I’m reading a book about the life and times of Winston Churchill. It’s fascinating. Tôi đang đọc cuốn sách về cuộc đời và hoạt động của Winston Churchill. Nó thật hấp dẫn. AND ORDER sự duy trì của một xã hội tốt bởi vì mọi người tuân theo luật và tội phạm bị bắt và trị tội. Ex After the war there was a serious breakdown in law and order. It has taken a long time for the police to gain control of the situation. Sau cuộc chiến tranh có một sự suy sụp nghiêm trọng về luật pháp. Nó đã mất nhiều thời gian để cảnh sát kiểm tra đất nước. AND CHIPS là thức ăn mang về truyền thống và phổ biến tại Anh quốc Ex I can’t be bothered to cook, I’ll go and get some fish and chips. Tôi không muốn nấu ăn, tôi sẽ đi và mua cá và khoai tây chiên. AND VINEGAR những sốt hoặc mùi vị mà thường ăn với khoai tây chiên Ex Do you want salt and vinegar on your chips? Anh cần gia vị gì ăn với khoai tây chiên không? 6. pros and cons những lợi và bất lợi của việc gì đó; những việc cần và chống lại việc gì đó Ex What are the pros and cons of capital punishment? Những lợi và bất lợi của hình phạt tử hình? AND SODS sự tập hợp của những việc nhỏ và không quan trọng. ODDS AND ENDS có cùng nghĩa. Eg I’ve done all the important building work; I’ve just got the odds and sods left, you know, like fitting the door handles. Tôi đã hoàn thành tất cả công việc xây dựng quan trọng; tôi chỉ còn lại những việc nhỏ, như lắp những tay nắm. 8. HUSTLE AND BUSTLEnhiều hoạt động và tiếng ồn Eg I love the hustle and bustle of city life. I’d get bored in the countryside. Tôi thích cuộc sống ồn ào của thành phố. Tôi cảm thấy buồn chán tại vùng ngoại ô. 9. REST AND RELAXATION thời gian không hoạt động, ví dụ khi đi nghỉ Eg The doctor said I need some rest and relaxation; I’ve been working too hard. Bác sỉ nói rằng tôi cần nghỉ ngơi; tôi đã làm việc quá sức. AND TRIBULATIONS những thử thách khó khăn mà chúng ta đối mặt trong cuộc sống. Eg Remember, while marriage is a wonderful thing, it also has its own trials and tribulations, which you both have to survive. AND DOWNSnhững khoảng thời gian tốt xấu, thăng trầm Eg The ups and downs of life are similar all over the world, but people react differently to them. Thời gian tốt và xấu trong cuộc sống đều giống nhau trên cả thế giới, nhưng con người phản ứng một cách khác nhau với chúng. AND OUTS những chi tiết và điểm của việc gì đó Eg I don’t know all the ins and outs, but it seems the Prime Minister has made a serious mistake. Tôi không biết rõ chi tiết, nhưng nó có vẻ là Thủ tướng đã phạm một sai lầm nghiêm trọng. AND OUT một người không nhà và thất nghiệp. Đây cũng được sử dụng như một tính từ. Eg Did you see the poor down and out sleeping in the park? Should we tell the police about him? Anh có thấy người vô gia cư ngủ trong công viên không? Chúng ta có nên báo cảnh sát không? AND BUTS những lý do mà người nào đó không muốn làm việc gì đó; sự chống đối của họ Eg Whenever we try to change the work routines, the workers have so many ifs and buts that we never manage to change anything. Khi nào chúng tôi cố gắng thay đổi lề thói làm việc, những nhân viên có nhiều lý do đến nỗi chúng tôi không thể thay đổi bất kỳ điều gì. Một số cụm từ cố định theo cấu trúc STH and 5 votes Bạn đang thắc mắc về câu hỏi các cụm từ cố định trong tiếng anh nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi các cụm từ cố định trong tiếng anh, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ từ cố định trong tiếng Anh là gì? Học như thế nào cho hiệu quả? từ cố định collocations phổ biến trong tiếng lòng 100+ cụm từ cố định trong Tiếng Anh phổ biến từ cố định Collocation là gì? Những cụm từ cố định thường hợp 100 cụm động từ thông dụng hay gặp trong tiếng cụm từ cố định trong tiếng anh – Tài liệu text – cụm từ cố định với… – Học Tiếng Anh Miễn Phí hợp các cụm từ cố định đi với Bring trong tiếng 15 Fix expression – Cụm từ cố định trong luyện thi Cụm Từ Cố Định Tiếng Anh Là Gì, Cố Định In EnglishNhững thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi các cụm từ cố định trong tiếng anh, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Tiếng Anh -TOP 10 các cấu trúc tiếng anh lớp 9 thi vào 10 HAY và MỚI NHẤTTOP 9 các công thức tiếng anh lớp 7 HAY và MỚI NHẤTTOP 9 các câu chửi tiếng anh HAY và MỚI NHẤTTOP 9 các con vật tiếng anh HAY và MỚI NHẤTTOP 10 các chủ đề từ vựng tiếng anh HAY và MỚI NHẤTTOP 9 các chủ đề tiếng anh thông dụng HAY và MỚI NHẤTTOP 8 các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng anh HAY và MỚI NHẤT Cụm từ cố định – Collocations – 25 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh lớp 12 – có đáp án, tài liệu này dưới dạng file Word được tải về miễn phí. Thầy/Cô và các em theo dõi chuyên đề qua đường link bên dưới Link tải File nằm phía cuối bài viết CHUYÊN ĐỀ 24 CỤM TỪ CỐ ĐỊNH – COLLOCATIONS Cụm từ cố định collocation là những cụm gồm hai hay nhiều từ thường hay đi cùng với nhau và theo một trật tự nhất định. Chúng không có quỵ tắc hay một công thức cụ thể. Collocation có thể dưới các dạng sau Một số cụm từ cố định collocations thường gặp STT Cụm từ cố định Nghĩa 1 Let one’s hair down thư giãn, xả hơi 2 Drop-dead gorgeous thể chất, cơ thể tuyệt đẹp 3 The length and breadth of sth ngang dọc khắp cái gì 4 Make headlines trở thành tin tức quan trọng, được lan truyền rộng rãi 5 Take measures to V thực hiện các biện pháp để làm gì 6 It is the height of stupidity = It is no use thật vô nghĩa khi… 7 Pave the way for chuẩn bị cho, mở đường cho 8 Speak highly of something đề cao điều gì 9 Tight with money thắt chặt tiền bạc 10 In a good mood trong một tâm trạng tốt, vui vẻ 11 On the whole = In general nhìn chung, nói chung 12 Peace of mind yên tâm 13 Give sb a lift/ride cho ai đó đi nhờ 14 Make no difference không tạo ra sự khác biệt 15 On purpose cố ý 16 By accident = by chance = by mistake = by coincide tình cờ 17 In terms of về mặt 18 By means of bằng cách 19 With a view to V-ing để làm gì 20 In view of theo quan điểm của 21 Breathe/ say a word nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó 22 Get straight to the point đi thẳng đến vấn đề 23 Be there for sb ở đó bên cạnh ai 24 Take it for granted cho nó là đúng, cho là hiển nhiên 25 Do the household chores Do homework Do assignment làm việc nhà làm bài tập về nhà làm công việc được giao 26 On one’s own = by one’s self tự thân một mình 27 Make up one’s mind on smt = make a decision on smt quyết định về cái gì 28 Give a thought about suy nghĩ về 29 Pay attention to chú ý tới 30 Prepare a plan for chuẩn bị cho 31 Sit for thi lại 32 A good run for your money có một quãng thời gian dài hạnh phúc và vui vẻ vì tiền bạc tiêu ra mang lại giá trị tốt đẹp 33 Keep/catch up with sb/st bắt kịp, theo kịp với ai/cái gì 34 Have stand a chance to do St có cơ hội làm gì 35 Hold good còn hiệu lực 36 Cause the damage gây thiệt hại 37 For a while/moment một chút, một lát 38 See eye to eye đồng ý, đồng tình 39 Pay sb a visit = visit sb thăm ai đó 40 Put a stop to St = put an end to St chấm dứt cái gì 41 To be out of habit mất thói quen, không còn là thói quen 42 Pick one’s brain hỏi, xin ý kiến ai về điều gì 43 Probe into dò xét, thăm dò 44 To the verge of đến bên bờ vực của 45 Lay claim to St tuyên bố là có quyền sở hữu thứ gì thường là tiền, tài sản 46 Pour scorn on somebody dè bỉu/chê bai ai đó 47 A second helping phần ăn thứ hai 48 Break new ground khám phá ra, làm ra điều chưa từng được làm trước đó 49 Make a fool out of sb/yourself khiến ai đó trông như kẻ ngốc 50 Be rushed off your feet bận rộn 51 Be/come under fire bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì 52 Be at a loss bối rối, lúng túng 53 Take to flight chạy đi 54 Do an impression of sb bắt chước ai, nhại điệu bộ của ai 55 Have a good] head for St có khả năng làm điều gì đó thật tốt 56 Reduce sb to tears = make sb cry làm ai khóc 57 Take a fancy to bắt đầu thích cái gì 58 Keep an eye on để ý, quan tâm, chăm sóc đến cái gì 59 Get a kick out of thích cái gì, cảm thấy cái gì thú vị = to like, be interested in… 60 Kick up a fuss about giận dữ, phàn nàn về cái gì 61 Come what may dù khó khăn đến mấy/dù có rắc rối gì đi nữa 62 By the by = By the way tiện thể, nhân tiện 63 What is more thêm nữa là thêm một điều gì đó có tính quan trọng hơn 64 Be that as it may cho dù như thế 65 Put all the blame on sb đổ tất cả trách nhiệm cho ai 66 Take out insurance on St = buy an insurance policy for St mua bảo hiểm cho cái gì 67 Make a go of St thành công trong việc gì 68 Make effort to do St = try/attempt to do St = in an attempt to do St cố gắng làm gì 69 Put effort into St bỏ bao nhiêu nỗ lực vào cái gì 70 Out of reach Out of the condition Out of touch Out of the question Out of stock Out of practice Out of work Out of date Out of order Out of fashion Out of season Out of control ngoài tầm với không vừa về cơ thể mất liên lạc với, không có tin tức về không thể được, điều không thể hết hàng không thể thực thi thất nghiệp lạc hậu, lỗi thời hỏng hóc lỗi mốt trái mùa ngoài tầm kiểm soát 71 Rise to the occasion tỏ ra có khả năng đối phó với tình thế khó khăn bất ngờ 72 Put somebody off something làm ai hết hứng thú với điều gì 73 Cross one’s mind chợt nảy ra trong trí óc 74 Have full advantage có đủ lợi thế 75 Establish somebody/something/your-self in something as something giữ vững vị trí 76 You can say that again hoàn toàn đồng ý 77 Word has it that có tin tức rằng 78 At the expense of St trả giá bằng cái gì 79 Tobe gripped with a fever bị cơn sốt đeo bám 80 Make full use of tận dụng tối đa 81 Make a fortune Make a guess Make an impression trở nên giàu có dự đoán gây ấn tượng 82 The brink of collapse bờ vực phá sản 83 Come down with something bị một bệnh gì đó 84 Make up for something đền bù, bù vào 85 Get through to somebody làm cho ai hiểu được mình 86 Face up to something đủ can đảm để chấp nhận 87 An authority on St có chuyên môn về lĩnh vực gì 88 Meet the demand for… đáp ứng nhu cầu cho … 89 Pat yourself on the back = praise yourself khen ngợi chính mình 90 Take/have priority over something ưu tiên, đặt hàng đầu 91 Shows a desire to do St = desire to do st khao khát, mong muốn làm gì 92 By virtue of + N/V-ing bởi vì 93 With regard to + N/V-ing về mặt, về vấn đề, có liên quan tới 94 In recognition of + N/V-ing được công nhận về 95 Put up with chịu đựng 96 Get on with = get along with= keep/ be on good terms with = have a good relationship with thân thiện với ai, ăn ý với ai, hoà thuận với ai, có quan hệ tốt với ai 97 Deal with giải quyết cái gì 98 Do the washing up Do the shopping Do the cleaning Do the gaderning rửa bát đĩa mua sắm dọn dẹp làm vườn 99 Attract attention thu hút sự chú ý 100 Focus attention on something = devote attention to something tập trung sự chú ý vào 101 Draw attention to hướng sự thu hút tới 102 Make ends meet đáp ứng nhu cầu/ đủ sống 103 Commit something to memory = to learn something well enough to remember it exactly học kĩ để nhớ chính xác 104 Have an influence on có ảnh hưởng đến… 105 Under the influence of chịu ảnh hưởng của, do ảnh hưởng của 106 Come to nothing không đi đến đâu, không được gì, … 107 A wide range of something một loạt các… 108 Tip the scale in one’s favor Thiên về, nghiên về có lợi cho ai đó 109 Stand in with Vào hùa với, cấu kết với 110 Take sb for a ride Lừa dối ai 111 Bumper crop Vụ mùa bội thu Link tải File Chuyên đề

những cụm từ cố định trong tiếng anh